割
わり かつ「CÁT」
Đô vật không phân thắng bại
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Tỉ lệ; tỉ lệ phần trăm; đơn vị 10%.

Từ đồng nghĩa của 割
noun
かつ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かつ
割
わり かつ
tỉ lệ
活
かつ
đời sống
勝つ
かつ
thắng
且つ
かつ
ngoài ra
喝
かつ
exclamation used to scold practitioners (in Zen)
渇
かつ
khát nước
Các từ liên quan tới かつ
かつお節 かつおぶし カツオぶし かつぶし
vẩy khô
桂男 かつらおとこ かつらお かつらだん
người đàn ông trong mặt trăng
rỗng không; trơ trụi; nghèo nàn; chật vật; thanh đạm
分かつ わかつ
phân chia; chia
かつ重 かつじゅう カツじゅう
cơm với thịt heo cốt lết chiên xù, trứng, rau củ, và gia vị ở trên
衣かつぎ きぬかつぎ
khoai môn luộc chín không gọt vỏ. bóc vỏ khi ăn.
全かつら ぜんかつら
full wig, whole wig
戛戛 かつかつ カツカツ
clicking, clopping, clacking