からから
☆ Tính từ đuôi な, trạng từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Khô khốc; khô; khô rang; khô kiệt; khô cong
5
日間
も
太陽
にさらされたため、
ラクダ
さえものどがからからに
乾
いてしまった
Năm ngày phơi dưới nắng, khô cong (đến mức lạc đà cũng phải khát khô cả cổ)
からからになるほど絞り出す〔果物などからジュースを〕
Vắthoaquảlấynướctớimứcgầnnhưkhôkiệt(vắtkiệt);さあ
飲私
からからに
乾
かす
Sấy khô
Sự khô khốc; sự khô; sự khô rang; sự khô kiệt.

Từ đồng nghĩa của からから
adjective
Bảng chia động từ của からから
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | からからする |
Quá khứ (た) | からからした |
Phủ định (未然) | からからしない |
Lịch sự (丁寧) | からからします |
te (て) | からからして |
Khả năng (可能) | からからできる |
Thụ động (受身) | からからされる |
Sai khiến (使役) | からからさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | からからすられる |
Điều kiện (条件) | からからすれば |
Mệnh lệnh (命令) | からからしろ |
Ý chí (意向) | からからしよう |
Cấm chỉ(禁止) | からからするな |
からから được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới からから
咽喉がからからに乾く のどがからからにかわく
khô cổ.
rang khô; nung khô; sấy khô.
辛辛 からがら から がら
Việc thoát được nguy hiểm may mắn chỉ giữ lại được tính mạng
唐鞍 からくら からぐら
Chinese-style ritual saddle
根から葉から ねからはから
(followed by a verb in negative form) absolutely (not), (not) at all
後から後から あとからあとから ごからのちから
lần lượt; hết cái này đến cái khác
being...
麗らか うららか
tươi sáng (phong cảnh, thời tiết)