勝ち
がち かち「THẮNG」
☆ Danh từ
Chiến thắng
もし
試合
に
勝
ちたいと
思
ったら、
相手
を
呑
んでかかることを
覚
えないといけない。
Nếu bạn nghĩ là sẽ chiến thắng thì không được quên là phải làm mất tinh thần đối phương.
勝
ちたいという
欲望
[
願望
]を
持
っている
選手
[
プレーヤー
]は
頭角
を
現
すだろう。
Những cầu thủ luôn thể hiện í chí nhất quyết phải thắng được thể hiện .

Từ trái nghĩa của 勝ち
がち được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu がち
勝ち
がち かち
chiến thắng
がち
ガチ
serious, diligent, honest.
雅致
がち
tính thanh lịch
Các từ liên quan tới がち
がちゃがちゃ音を立てる がちゃがちゃおとをたてる
leng keng.
lập cập (răng va vào nhau); đông cứng; rắn đanh; nghiêm túc; lật bật; tất bật; run; bần bật; cành cạch
ồn ào; huyên náo; lộn xộn; lạch xạch; loảng xoảng; lanh canh; ầm ầm; ầm ĩ
tan tành (tiếng vỡ).
有りがち ありがち
Hay xảy ra , hay có
がちゃ目 がちゃめ
mắt lác
思いがち おもいがち
có xu hướng nghĩ rằng
忘れがち わすれがち
hay quên