がっくり
☆ Trạng từ, danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, trạng từ thêm と
Đau buồn; đau khổ; rã rời; ủ dột
彼女
はがっくりした
顔
をしていた
Cô ấy mang khuôn mặt đau khổ
〜にがっくりさせる
Làm cho ai đó đau khổ
失
ったものについて
考
えると
気落
ちする(がっくりくる
・
やる
気
がなくなる)
Cứ nghĩ đến cái đã mất là lại hụt hẫng (đau khổ, chán nản, không muốn làm gì) .

Bảng chia động từ của がっくり
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | がっくりする |
Quá khứ (た) | がっくりした |
Phủ định (未然) | がっくりしない |
Lịch sự (丁寧) | がっくりします |
te (て) | がっくりして |
Khả năng (可能) | がっくりできる |
Thụ động (受身) | がっくりされる |
Sai khiến (使役) | がっくりさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | がっくりすられる |
Điều kiện (条件) | がっくりすれば |
Mệnh lệnh (命令) | がっくりしろ |
Ý chí (意向) | がっくりしよう |
Cấm chỉ(禁止) | がっくりするな |
がっくり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới がっくり
đau buồn; đau khổ; rã rời; ủ dột
曲がりくねった きょくがりくねった まがりくねった
uốn khúc; uốn lượn; uốn; uốn cong; ngoằn ngoèo
くり下がり くりさがり
(tính chất) bắc cầu
くり上がり くりあがり
phép cộng có nhớ
gật gù; gà gật
くりっく365 くりっく365
giao dịch ký quỹ trao đổi, được niêm yết trên sàn giao dịch tài chính tokyo với tư cách là sàn giao dịch ngoại hối công khai đầu tiên của nhật bản vào tháng 7 năm 2005
苦学力行 くがくりっこう
Siêng năng học hành k quản khó nhọc
hoá học lập thể