合唱曲
Hợp xướng, đồng ca, cùng nói

がっしょうきょく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu がっしょうきょく
合唱曲
がっしょうきょく
hợp xướng, đồng ca, cùng nói
がっしょうきょく
hợp xướng, đồng ca, cùng nói
Các từ liên quan tới がっしょうきょく
điệu, giai điệu, sự đúng điệu; sự hoà âm, sự hoà hợp sự hoà thuận, sự cao hứng, sự hứng thú, đổi giọng, đổi thái độ, với số tiền là năm triệu, làm cho hoà hợp, làm cho phù hợp, làm cho ăn giọng, làm cho ăn khớp, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) điều chỉnh, hoà hợp với, hoà nhịp với, ăn giọng với, ăn khớp với, điều chỉnh làn sóng, lên dây, so dây, bắt đầu chơi ; bắt đầu hát
chứng biếng ăn, chứng chán ăn
bài vè lịch sử ((từ cổ, nghĩa cổ) Hy lạp), Raxpôđi, sự ngâm thơ khoa trương cường điệu; bài ngâm khoa trương cường điệu, niềm hân hoan lớn; niềm vui cực độ, sự hào hứng phấn khởi vô bờ
rất nhỏ, nhỏ vô cùng, vi phân, số lượng rất nhỏ, số lượng nhỏ vô cùng
bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ, khó bảo; ngoan cố, dai dẳng, khó chữa
văn phòng, nhân viên của một Tổng thư ký, văn phòng của một Tổng thư ký, nhân viên của một Bộ trưởng chính phủ; văn phòng của một Bộ trưởng chính phủ, phòng bí thư, ban bí thư; chức bí thư
sự cắt; chỗ cắt, phần cắt ra, đoạn cắt ra, khu vực, tiết đoạn, mặt cắt, tiết diện, phân chi (đơn vị phân loại dưới giống, trên loài), tiểu đội, lát cắt, tầng lớp nhân dân, cắt, chia ra từng phần, sắp xếp thành từng nhóm, phân chia ra thành đoạn, phân chia thành khu vực
giáo khu