がっちり
☆ Trạng từ, danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Người ăn tiêu cần kiệm; người làm ăn chắc chắn
〜
屋
Người ăn tiêu chắc chắn, tiết kiệm .

Bảng chia động từ của がっちり
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | がっちりする |
Quá khứ (た) | がっちりした |
Phủ định (未然) | がっちりしない |
Lịch sự (丁寧) | がっちりします |
te (て) | がっちりして |
Khả năng (可能) | がっちりできる |
Thụ động (受身) | がっちりされる |
Sai khiến (使役) | がっちりさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | がっちりすられる |
Điều kiện (条件) | がっちりすれば |
Mệnh lệnh (命令) | がっちりしろ |
Ý chí (意向) | がっちりしよう |
Cấm chỉ(禁止) | がっちりするな |
がっちり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới がっちり
がっちり屋 がっちりや
anh chàng hà tiện; kẻ keo kiệt
長っ尻 ながっちり
ngối dính đít, ngồi lâu không chịu về
sắp khít nhau; khớp nhau
vị trí, sự xác định vị trí, sự định vị, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) khu đất được cắm để chuẩn bị xây dựng, hiện trường, trường quay ngoài trời, ấp trại, đồn điền
有りがち ありがち
Hay xảy ra , hay có
曇りがち くもりがち
ngày râm mát; sự râm mát
ぽっちり ぽっちり
Hoàn hảo
thường xuyên, hay xảy ra, có luôn, nhanh [fri'kwent], hay lui tới; hay ở