基礎
きそ「CƠ SỞ」
Căn bản
Cơ bản
基礎的系列
Hệ thống cơ bản .
基礎工事
が
終
わったら、その
ビル
の
建設
が
始
まるだろう
Khi công trình cơ bản kết thúc chắc sẽ bắt đầu việc xây dựng tòa nhà đó
基礎体温
をつけています。
Tôi đang ghi lại thân nhiệt cơ bản.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Cơ sở
建築
は
基礎
が
大切
だ
Kiến trúc là cơ sở nền tảng quan trọng
Đáy
Móng
基礎
が
固
まる
Móng cứng lại
Nền
基礎
に
杭
を
打
ち
込
むのを
忘
れて、
空中
に
楼閣
を
建
てるとは、あなたも
愚
かな
人
だ。
Thật là ngu ngốc khi bạn xây một lâu đài trên không trong khi quên lái xe vàopilings cho nền tảng của nó.
基礎
を
固
めることは
大切
です。
Điều quan trọng là phải củng cố nền tảng.
Nền móng
Nền tảng.
基礎
に
杭
を
打
ち
込
むのを
忘
れて、
空中
に
楼閣
を
建
てるとは、あなたも
愚
かな
人
だ。
Thật là ngu ngốc khi bạn xây một lâu đài trên không trong khi quên lái xe vàopilings cho nền tảng của nó.
基礎
を
固
めることは
大切
です。
Điều quan trọng là phải củng cố nền tảng.

Từ đồng nghĩa của 基礎
noun
きそ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きそ
基礎
きそ
căn bản
起訴
きそ
khởi tố
Các từ liên quan tới きそ
焼きそば やきそば
phở xào.
咲きそろう さきそろう
nở rộ
カップ焼きそば カップやきそば
mỳ xào ăn liền
かた焼きそば かたやきそば
mỳ xào xoăn
行きそびれる いきそびれる
nhỡ, bỏ lỡ
沖積層 ちゅうせきそう おきせきそう
bồi tích, đất bồi, đất phù sa
目引き袖引き めひきそでひき めびきそでびき
bắt gặp người nào đó đang có sự chú ý bởi việc nháy mắt và kéo mạnh ở (tại) tay áo của họ
棄損 きそん
vụ ám sát; thiệt hại; vết thương; lãng phí