きちんとした
Gọn gàng, chỉn chu
きちんとした
身
なりをしていられないほど
貧
しい
人
はいない。
Không ai nghèo đến mức không thể gọn gàng.
Đáng tin cậy

きちんとした được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới きちんとした
きちんと きちんと
chỉnh chu; cẩn thận; đâu ra đấy
gọn gàng.
người dò ra, người tìm ra, người khám phá ra, người phát hiện ra, máy dò, bộ tách sóng
calmly, coolly, primly
correctly, properly, accurately
nhiệm vụ người được uỷ thác; chức phận người được uỷ thác, chức vụ quản trị; trách nhiệm của người quản trị, hội đồng uỷ trị
Việc làm khoán.+ Một hệ thống thanh toán trong đó cá nhân được thanh toán theo khối lượng sản phẩm làm ra.
ふとんたたき ふとんたたき
cây đập bụi