きにする
Sự lo lắng; điều lo nghĩ, sự quấy rầy; điều làm phiền, điều khó chịu, sự nhạy, quấy rầy, làm phiền, làm khó chịu, lo, lo nghĩ, nhay, vẫn tiến bước mặc dầu gặp khó khăn, lo lắng để giải quyết bằng xong, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), điều đó chẳng phiền hà gì tôi chút nào

きにする được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きにする
きにする
sự lo lắng
気にする
きにする
bận tâm, để ý, lo lắng
呑気にする
のん きにする
Vô lo, vô nghĩ
Các từ liên quan tới きにする
好きにする すきにする
làm điều gì mình thích
お開きにする おひらきにする
kết thúc
気にするな きにするな
Đừng bận tâm
本気にする ほんきにする
nghiêm túc, tin tưởng
贔屓にする ひいきにする
thiên vị
目の敵にする めのかたきにする
xem như kẻ thù, như cái fai trong mắt
thiện ý; sự quý mến, sự đồng ý, sự thuận ý, sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân, sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ, vật ban cho; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quà nhỏ, vật kỷ niệm, huy hiệu, thư, sự thứ lỗi; sự cho phép, (từ cổ, nghĩa cổ) vẻ mặt, không mất tiền, đồng ý cho ai ăn nằm với mình; "ban ân" cho ai, kính nhờ... chuyển, curry, ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố, thiên vị, bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho ; làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho, trông giống, thích dùng (thứ áo, giày... nào; trong văn báo chí)
法人組織にする ほうじんそしきにする
Sáp nhập, hợp nhất tổ chức