牙
きば「NHA」
☆ Danh từ
Ngà
象
の
牙
Ngà voi
鋭
くて
大
きな
牙
Ngà vừa to vừa sắc nhọn
のこぎりで
切
り
落
とした
牙
Ngà cưa bằng cưa
Răng nanh
牙
をなると
子供
は
熱病
にかけることが
多
い
Mỗi khi mọc răng nanh, trẻ con thường hay bị sốt.
双牙類
の
動物
Loài động vật có răng nanh đôi
クマ
は
大
きな
牙
を
誇示
して
威嚇
した
Con gấu nhe bộ răng nanh to lớn để hăm dọa .

きば được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きば
牙
きば
ngà
騎馬
きば
sự đi ngựa
木場
きば
bãi chứa gỗ xẻ
Các từ liên quan tới きば
焼きばめ やきばめ
lắp chặt bằng phương pháp nung nóng vật bao
行き場 ゆきば いきば いきどころ
đích đến, nơi đến, điểm đến
寂寞 せきばく じゃくまく せきばく/じゃくまく
cô đơn、yên tĩnh đến cô đơn,
焼き畑 やきばた やきはた やきばたけ やいばた やきはたけ
nương (ruộng...) được đốt cháy để trồng trọt
黄ばみ きばみ
nhuốm vàng màu nhẹ
黄ばむ きばむ
nhuốm vàng; nhuộm vàng
置き場 おきば
kho; vựa, tủ, kho
焼き場 やきば
lò thiêu ; nơi hoả táng