基本的に
きほんてきに「CƠ BỔN ĐÍCH」
☆ Trạng từ
Cơ bản, về cơ bản
基本的
にあなたの
意見
に
賛成
です。
Về cơ bản, tôi đồng ý với ý kiến của bạn.
基本的
に
即興
である
芸術
が
数世紀
にもわたって
伝承
されています。
Những nghệ thuật kinh điển mang tính cơ bản trải qua hàng mấy thế kỉ vẫn đang được lưu truyền
基本的
に
翻訳
は
訓練
してないから
出来
ないとは
言
いつつ、
正
しい
翻訳
よりも
例文
として
自然
な
表現
を
目指
すという
目標
が
掲
げられると、これはなかなか
病
みつきになる
体験
かもしれない。
Về cơ bản, bạn không thực hành bất cứ điều gì bằng cách dịch, vì vậy ngay cả khi bạnnói rằng bạn không thể làm điều đó, khi bạn đã đặt mục tiêu vào một câu tương tựbạn đã thấy trước đó điều đó tự nhiên hơn nhưng không hoàn toàn chuyển tải nguyên bảnsắc thái của câu, bản dịch chứng tỏ đây là một hành động khá gây nghiện.

Từ đồng nghĩa của 基本的に
adverb
きほんてきに được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きほんてきに
基本的に
きほんてきに
cơ bản, về cơ bản
きほんてきに
cơ bản, về cơ bản
Các từ liên quan tới きほんてきに
cơ bản, cơ sở, chủ yếu, gốc, quy tắc cơ bản; nguyên tắc cơ bản, nốt gốc
năng lực, khả năng, tiền thu nhập đủ để sống sung túc, thẩm quyền
hai, lưỡng, kép, đôi; hai mặt; gấp đôi; tay đôi, đôi, đối ngẫu, số đôi, từ thuộc số đôi
sự không thích hợp; sự thiếu khả năng, tình trạng thiếu sức khoẻ
con người, loài người, có tính người, có tình cảm của con người
sự bắt đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng, sự vỡ lòng, sự khai tâm, sự bắt đầu làm quen với, sự chính thức làm lễ kết nạp, lễ kết nạp
gồm cả, kể cả, tính toàn bộ, bao gồm tất cả các khoản
tiền cấp, tiền trợ cấp