決まって
きまって「QUYẾT」
☆ Cụm từ
(1) luôn luôn; không sai;(2) thông thường; đều đặn

きまって được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きまって
決まって
きまって
(1) luôn luôn
きまって
luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng.
Các từ liên quan tới きまって
末期的 まっきてき
ở giai đoạn cuối; mạt kỳ
気儘勝手 きままかって
cứng đầu cứng cổ, bướng bỉnh
勝手気まま かってきまま
việc làm hay lời nói tự tiện theo ý mình mà không để ý đến người khác
鉄火巻 てっかまき
món tekkamaki
行ってきます いってきます
tôi đi rồi về, hẹn gặp lại
手巻き てまき てまきき
cuốn hoặc sự lăn bằng tay
末弟 ばってい まってい
em trai út
手前勝手 てまえがって
tự cho mình là trung tâm