Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
教導する
きょうどうする
khuyến dụ.
きょうどうせん
đường lối của đảng, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ).
きょうどうどうさ
Hành động phối hợp.+ Đây là tên đặt cho một phương án của CHÍNH SÁCH THU NHẬP CỦA ĐỨC mà chính phủ, mặc dù không phải là một bên tham gia quá trình đàm phán tập thể, đặt ra những tiêu chuẩn gắn tăng tiền lương với mục đích ổn định và tăng trưởng.
きょうどうきぎょう
Liên doanh.+ Một tình huống trong đó cả khu vực công cộng và tư nhân hợp tác với nhau trong một hoạt động kinh tế; điều này đặc biệt phổ biến trong các nước kém phát triển nơi mà vốn rất khan hiếm trong khu vực tư nhân và các quỹ của chính phủ thương được dùng để phát triển công nghiệp hay dịch vụ ngân hàng…
きょうどうせきにん
sự đoàn kết; sự liên kết, tình đoàn kết
きょうどうぼきん
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quỹ cứu tế
きょうどうせい
sự hợp tác
イオンきょうど イオン強度
cường độ ion
いんどきょう
đạo Ân, Ân, ddộ giáo
きょうどうべんじょ
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) nhà vệ sinh công cộng
「GIÁO ĐẠO」
Đăng nhập để xem giải thích