嫌う
きらう「HIỀM」
☆ Động từ nhóm 1 -u, tha động từ
Chán ghét; ghét; không thích; không ưa
気
がめいっちゃう!
雨
の
日
は
大嫌
い
Thật là buồn ! Tôi cực ghét trời mưa
外国人嫌
い
Không thích quan hệ với người nước ngoài
Chê
Hiềm.

Từ đồng nghĩa của 嫌う
verb
Từ trái nghĩa của 嫌う
Bảng chia động từ của 嫌う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 嫌う/きらうう |
Quá khứ (た) | 嫌った |
Phủ định (未然) | 嫌わない |
Lịch sự (丁寧) | 嫌います |
te (て) | 嫌って |
Khả năng (可能) | 嫌える |
Thụ động (受身) | 嫌われる |
Sai khiến (使役) | 嫌わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 嫌う |
Điều kiện (条件) | 嫌えば |
Mệnh lệnh (命令) | 嫌え |
Ý chí (意向) | 嫌おう |
Cấm chỉ(禁止) | 嫌うな |
きらっ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きらっ
嫌う
きらう
chán ghét
きらっ
キラッ
glittering, glitteringly, sparkling.
Các từ liên quan tới きらっ
忌み嫌う いみきらう
cực kì căm ghét
難事を嫌う なんじをきらう
ngại khó.
交際を嫌う こうさいをきらう
ngại giao tiếp
shun society
ラッパ吹き ラッパふき らっぱふき
người thổi kèn
きらきら キラキラ
lấp lánh
củ kiệu.
sự dò dẫm, sự sờ soạng; sự lần mò, sự lóng ngóng, sự vụng về, dò dẫm, sờ soạng; lần mò, làm lóng ngóng, làm vụng về, làm một cách lóng ngóng, làm một cách vụng về