切り取る
きりとる「THIẾT THỦ」
Tách ra
Cắt ra, phân ra
Chắn // đoạn thẳng bị chặn trên hệ trục toạ độ
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tha động từ
Cắt ra

Từ đồng nghĩa của 切り取る
verb
Bảng chia động từ của 切り取る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 切り取る/きりとるる |
Quá khứ (た) | 切り取った |
Phủ định (未然) | 切り取らない |
Lịch sự (丁寧) | 切り取ります |
te (て) | 切り取って |
Khả năng (可能) | 切り取れる |
Thụ động (受身) | 切り取られる |
Sai khiến (使役) | 切り取らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 切り取られる |
Điều kiện (条件) | 切り取れば |
Mệnh lệnh (命令) | 切り取れ |
Ý chí (意向) | 切り取ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 切り取るな |
きりとり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きりとり
切り取る
きりとる
cắt ra
切り取り
きりとり
cắt
きりとり
sự cắt, sự thái, sự xẻo, sự xén, sự chặt, sự đào, sự đục, đường hào, đường nhỏ xuyên qua rừng
切取り
きりとり
cắt
きりとる
thuế hàng hoá, thuế môn bài, sở thu thuế hàng hoá.
Các từ liên quan tới きりとり
切り取り線 きりとりせん
kẻ cắt cái gì đó ra khỏi dọc theo
切取り枠 きりとりわく
khung cắt
ăn trộm đêm; ăn trộm bẻ khoá, ăn trộm đào ngạch
切取り指示子 きりとりしじし
chỉ thị cắt
切り取り強盗 きりとりごうとう
ăn trộm đêm; ăn trộm bẻ khoá, ăn trộm đào ngạch
切取り画素配列 きりとりがそはいれつ
mảng điểm đã bị cắt bớt
きりっと きりっと
cứng nhắc,căng thẳng,&,vẻ ngoài sắc sảo,nbsp,gọn gàng(ví dụ như mặc quần áo)
đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận, hoà thuận, hợp với, phù hợp với, thích hợp với, hợp (về cách, giống, số...), cân bằng, sống với nhau như chó với mèo, differ