犠牲的
Hy sinh, quên mình

ぎせいてき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ぎせいてき
犠牲的
ぎせいてき
hy sinh, quên mình
ぎせいてき
hy sinh, quên mình
Các từ liên quan tới ぎせいてき
không thể lầm lẫn được, không thể hiểu lầm được; rõ ràng
người kiểm tra, người kiểm soát, quản gia, quản lý, trưởng ban quản trị (bệnh viện, trường học, doanh trại quân đội...), bộ điều chỉnh (nhiệt độ, áp lực, tốc độ của máy...)
Công bằng về khía cạnh phân phối+ Một khái niệm hay nguyên tắc đánh giá các phương án phân phối thu nhập hoặc của cải giữa các cá nhân. Xem Distributive judgement.
thứ hai, thứ nhì, thứ, phụ, không quan trọng, chuyển hoá, trung học, (địa lý, địa chất) đại trung sinh, người giữ chức phó, thầy dòng, vệ tinh, địa chất) lớp địa táng thuộc đại trung sinh
ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách, giáo dục phổ cập, yêu cầu mặc lễ phục
sáo dọc cổ, đậu tây
詩的正義 してきせいぎ
công lý đầy chất thơ (ý chỉ sự trừng phạt/khen thưởng xứng đáng, thưởng thiện phạt ác)
bằng bạc, được mạ bạc