行政
ぎょうせい「HÀNH CHÁNH」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Hành chính
政府
は
行政改革
を
進
めている。
Chính phủ đang đẩy mạnh cải cách hành chính.
この
食糧問題
を
解決
するには
行政措置
を
取
る
必要
がある。
Để giải quyết vấn đề lương thực này thì cần phải áp dụng các biện pháp hành chính.
この
問題
は
行政
の
貧困
から
起
きた。
Vấn đề này phát sinh do quản lý hành chính tồi.
Hành chính (hành chánh).

ぎょうせい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ぎょうせい
行政
ぎょうせい
hành chính
暁星
ぎょうせい
sao buổi sáng
Các từ liên quan tới ぎょうせい
sự trông nom, sự quản lý; sự cai quản, sự cai trị, chính phủ, chính quyền, sự thi hành; việc áp dụng, sự cho uống, sự làm lễ, sự phân phối, sự phân phát
grad, cốc chia độ, chia độ, tăng dần dần, sắp xếp theo mức độ, cô đặc dần, cấp bằng tốt nghiệp đại học, được cấp bằng tốt nghiệp đại học; tốt nghiệp đại học, chuyển dần dần thành, tự bồi dưỡng để đạt tiêu chuẩn; tự bồi dưỡng để đủ tư cách
行政課 ぎょうせいか
phòng hành chính.
行政府 ぎょうせいふ
cơ quan hành chính
行政区 ぎょうせいく
khu hành chính
行政法 ぎょうせいほう
luật hành chính
行政事務 ぎょうせいじむ
công việc hành chính
自治行政 じちぎょうせい
chính phủ tự trị