くっきり
☆ Trạng từ, trạng từ thêm と, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Rõ ràng; rành mạch; minh bạch; trong sạch
くっきりさせる
Làm cho rõ ràng
くっきりした
山
の
輪郭
Đường bao quanh núi rõ ràng
くっきりした
カラー写真
Bức ảnh màu rõ ràng
Sự rõ ràng; sự rành mạch; sự minh bạch.

Từ đồng nghĩa của くっきり
adverb
Bảng chia động từ của くっきり
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | くっきりする |
Quá khứ (た) | くっきりした |
Phủ định (未然) | くっきりしない |
Lịch sự (丁寧) | くっきりします |
te (て) | くっきりして |
Khả năng (可能) | くっきりできる |
Thụ động (受身) | くっきりされる |
Sai khiến (使役) | くっきりさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | くっきりすられる |
Điều kiện (条件) | くっきりすれば |
Mệnh lệnh (命令) | くっきりしろ |
Ý chí (意向) | くっきりしよう |
Cấm chỉ(禁止) | くっきりするな |
くっきり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới くっきり
quan điểm, lập trường
付きっきり つきっきり
tham dự liên tục, giám sát liên tục
六気 ろっき りっき りくき
6 hiện tượng thời tiết
ほっきり ほっきり
Nhẹ cả người (tâm trạng hết căng thẳng)
きっかり きっかり
chính xác; hoàn hảo; đúng
めっきり めっきり
rõ ràng; trông thấy; chợt nổi lên.
きりっと きりっと
cứng nhắc,căng thẳng,&,vẻ ngoài sắc sảo,nbsp,gọn gàng(ví dụ như mặc quần áo)
gật gù; gà gật