ぐらい
Chừng
Cỡ chừng
Độ chừng
Khoảng
☆ Hậu tố, giới từ
Khoảng chừng; độ chừng; khoảng
駅
から〜まで
歩
いて
何分
ぐらいかかりますか
Từ nhà ga đến ~ đi bộ mất khoảng bao nhiêu phút?
御社のサービスを通じて実際に結婚した人は何%ぐらいいるのでしょうか
Số người thực tế đã kết hôn thông qua dịch vụ của công ty các ông là khoảng bao nhiêu phần trăm?
現在彼
が
描
いている
絵
は、
長
さ5
メートル
、
幅
は3
メートル
ぐらいある
Bức tranh anh ta đang vẽ có chiều dài là năm mét, chiều rộng khoảng ba mét
Phỏng chừng
Ước
Ước chừng
Ước độ.

ぐらい được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ぐらい
小暗い おぐらい こぐらい
mờ tối; mờ ảo; râm tối
負けないぐらい まけないぐらい
nhiều nhất có thể
気位 きぐらい
lòng tự hào, 気位が高い : kiêu căng
大食らい おおぐらい
người háu ăn, kẻ tham ăn
仄暗い ほのぐらい
mờ tối, mờ mờ, lờ mờ
薄暗い うすぐらい
hơi âm u; không sáng lắm
tối, mờ tối, tối màu
sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng, lòng tự trọng ; lòng tự hào về công việc của mình, độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất, tính hăng, sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy, đàn, bầy, sương lúc mặt trời mọc, địa vị cao quý, sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn, fall, nén tự ái, đẹp lòng tự ái, lấy làm kiêu hãnh, lấy làm tự hào