形而上学
Siêu hình học, lý thuyết suông; lời nói trừu tượng

けいじじょうがく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu けいじじょうがく
形而上学
けいじじょうがく
siêu hình học, lý thuyết suông
けいじじょうがく
siêu hình học, lý thuyết suông
Các từ liên quan tới けいじじょうがく
反形而上学 はんけいじじょうがく
anti-metaphysics
形而上学的唯物論 けいじじょうがくてきゆいぶつろん
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
hình sự, có thể bị hình phạt, coi như hình phạt, dùng làm nơi hình phạt
cái đo từ, từ kế
thơ trữ tình, thể trữ tình, tình cảm cường điệu, tình cảm bốc đồng
việc dời đi, việc di chuyển; sự dọn, sự dọn nhà, sự đổi chỗ ở, sự tháo, sự cách chức, sự tẩy trừ (thói tham nhũng, sự loại bỏ ; sự xoá bỏ (dấu vết, tật xấu), sự giết, sự thủ tiêu, sự bóc, sự cắt bỏ, ba lần dọn nhà bằng một lần cháy nhà
lớn, to lớn, vĩ đại, hết sức, rất, cao quý, ca cả, cao thượng, tuyệt hay, thật là thú vị, giỏi, thạo cừ, hiểu rõ, hiểu tường tận, thân, (từ cổ, nghĩa cổ) có mang, có chửa, tá mười ba, nhiều, mind, sống đến tận lúc tuổi già, sống lâu, rất quan tâm đến, những người vĩ đại, số nhiều kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học Ôc, phớt)
sự dịu đi, sự yếu đi, sự nhụt đi, sự giảm bớt, sự đỡ, sự ngớt, sự hạ, sự bớt, sự chấm dứt, sự thanh toán, sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu