Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
計量経済学
けいりょうけいざいがく
môn kinh tế lượng
Môn kinh tế lượng.+ Một nghành của thống kê học liên quan tới kiểm nghiệm các giả thuyết kinh tế và ước tính các tham số kinh tế chủ yế thông qua phương pháp HỒI QUY BỘI SỐ, mặc dù đôi khi thông qua việc sử dụng phương pháp luận phức tạp hơn.
けいりょう
sự đo lường; phép đo, kích thước, khuôn khổ, bề (rộng, ngang, cao...)
りょうけい
good plan
受けがいい うけがいい うけがよい
popular (with)
けいりく
sự phạt, sự trừng phạt, sự trừng trị, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), sự hành hạ, sự ngược đãi
どうりょくけい
cái đo lực
うがい受け うがいうけ
cốc hứng nước súc miệng
けいがい
sự đổ nát, sự suy đồi, sự tiêu tan, sự phá sản, sự thất bại; nguyên nhân phá sản, nguyên nhân đổ nát, tàn tích; cảnh đổ nát, cảnh điêu tàn, làm hỏng, làm đổ nát, tàn phá, làm suy nhược, làm xấu đi, làm phá sản, dụ dỗ, cám dỗ, làm mất thanh danh, làm hư hỏng, ngã rập mặt xuống đất, đổ sập xuống, sụp đổ
じりょくけい
cái đo từ, từ kế
Đăng nhập để xem giải thích