げきふん
Sự phẫn uất, sự oán giận, sự phật ý, sự bực bội
Sự căm phẫn, sự phẫn nộ, sự công phẫn

げきふん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu げきふん
げきふん
sự phẫn uất, sự oán giận, sự phật ý.
激憤
げきふん
sự phẫn uất, sự oán giận, sự phật ý.
Các từ liên quan tới げきふん
sự lặng thinh, sự nín lặng, tính trầm lặng, sự im hơi lặng tiếng, sự lãng quên, sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch, bắt phải im, bắt phải câm họng
suối nước, nguồn sông, vòi nước, vòi phun, máy nước, bình dầu, ống mực, nguồn
khăn lau bếp
sự tặng, sự cho, sự biếu; sự quyên cúng, đồ tặng, đồ cho, đồ biếu; đồ quyên cúng
tiền cấp, tiền trợ cấp
cách nằm xuống rồi ngồi dậy lưng thẳng, chân duỗi thẳng
tính không có tính chất quần chúng, tính không được quần chúng yêu chuộng
winter fur