心を込めて
Toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ; hết lòng

こころをこめて được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu こころをこめて
心を込めて
こころをこめて
toàn tâm toàn ý
心を籠めて
こころをこめて こころをかごめて
toàn tâm toàn ý
こころをこめて
toàn tâm toàn ý
Các từ liên quan tới こころをこめて
ころころ コロコロ ころんころん
béo tròn; tròn trùng trục
sự đoán, sự ước chừng, đoán, phỏng đoán, ước chừng, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), nghĩ, chắc rằng
sự sắp xếp, sự sắp đặt, cách sắp xếp, cách bố trí, kế hoạch; sự chuẩn bị, cách bố trí lực lượng, sự dùng, sự tuỳ ý sử dụng, khuynh hướng, thiên hướng; ý định, tính tình, tâm tính, tính khí, sự bán; sự chuyển nhượng, sự nhượng lại, sự sắp đặt ; mệnh trời
sound of walking
toàn tâm, toàn ý, một lòng một dạ
tính thành thật, tính thật thà, tính ngay thật, tính chân thành, tính thành khẩn
tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá, trạng thái tự nhiên; trạng thái nguyên thuỷ, tính, bản chất, bản tính, loại, thứ, sức sống; chức năng tự nhiên; nhu cầu tự nhiên, nhựa, phi thường, siêu phàm, kỳ diệu, debt
ところを とこを
although (it is a certain time or something is in a certain condition)