ところを
とこを
☆ Giới từ, liên từ
Although (it is a certain time or something is in a certain condition)

ところを được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ところを
とどまるところを知らない とどまるところをしらない
không biết giới hạn, không có giới hạn
留まるところを知りません とどまるところをしりません
không có giới hạn
おいしいところを持っていく おいしいところをもっていく
to take a big bite
所を替える ところをかえる
thay đổi nơi này sang một nơi khác
懐を肥やす ふところをこやす
để gài lông tổ (của) chính mình
懐を痛める ふところをいためる
để trả hết của mình cái túi
sự đóng dấu, dấu (đóng vào, in vào...), dấu ấn, đóng, in ; đóng dấu vào, in dấu vào, ghi sâu vào, khắc sâu vào, in sâu vào, gây ấn tượng; làm cảm động, làm cảm kích, tòng quân, bắt đi lính, trưng thu, sung công, đưa vào, dùng (những sự kiện... để làm dẫn chứng, để lập luận...)
cách đây không lâu, mới gần đây