こじつける
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Bóp méo; xuyên tạc
自分
の
都合
のいいように
無理
に
理屈
をこじつける
Bóp méo (xuyên tạc) lý do một cách vô lý để thuận lợi cho bản thân mình
(
言葉
)の
意味
をこじつける
Xuyên tạc (bóp méo) ý nghĩa của từ .

Từ đồng nghĩa của こじつける
verb
Bảng chia động từ của こじつける
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | こじつける |
Quá khứ (た) | こじつけた |
Phủ định (未然) | こじつけない |
Lịch sự (丁寧) | こじつけます |
te (て) | こじつけて |
Khả năng (可能) | こじつけられる |
Thụ động (受身) | こじつけられる |
Sai khiến (使役) | こじつけさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | こじつけられる |
Điều kiện (条件) | こじつければ |
Mệnh lệnh (命令) | こじつけいろ |
Ý chí (意向) | こじつけよう |
Cấm chỉ(禁止) | こじつけるな |
こじつける được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới こじつける
distortion, stretch, strained interpretation, technicality, casuistry, sophistry
người ăn mày, người ăn xin, gã, thằng, thằng cha, ăn mày còn đòi xôi gấc, know, làm nghèo đi, làm khánh kiệt, vượt xa; làm cho thành bất lực, description
không căn cứ, không duyên cớ (tin đồn, mối lo ngại...)
sự thực hiện, sự thực hành, sự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ, sự bán (tài sản, cổ phần...)
こつこつ コツコツ こつこつ
lọc cọc, lạch cạch
こじ開ける こじあける
giật; đẩy; mở; cạy cửa
こつこつ働く こつこつはたらく コツコツはたらく
làm việc chăm chỉ, chăm chỉ
じつのところ じつのところ
vấn đề thực tế