子供
こども「TỬ CUNG」
Bé con
子供
の
時
は、
母
に「
男
の
子
はこんなことで
泣
かないの」とよく
言
われた。
Ngày bé, mẹ tôi thường nói với tôi là "Con trai ai lại khóc vì một chuyện như thế này chứ".
子供
の
時
に
隠
れん
坊
の
鬼
となったことがあった
Khi còn bé tôi đã từng làm vai con quỷ trong trò chơi ú tìm .
子供
の
頃小犬
を
飼
っていた。
Tôi có một con chó con khi tôi còn là một cậu bé.
Bé thơ
Con
子供
たちが
独立
してから、
夫婦二人
きりの
生活
です。
Con cái mà ra ở riêng, chỉ có hai vợ chồng sống với nhau.
子供
を
育
てるには
忍耐
が
必要
です。
Nuôi con đòi hỏi sự kiên trì.
子供
たちも、ようやく
一人前
になって、それぞれ
独立
していった。
Con cái rồi cũng trưởng thành, và đã lần lượt ra riêng tự lập.
Con nhỏ
子供
はおさないときに
母
をしゃぶり、
大
きくなって
父親
をしゃぶる。
Con cái bú mẹ khi chúng còn nhỏ, và bố khi chúngcũ.
子供
をたった1
人残
して
彼女
は
買
い
物
に
出
かけた。
Cô ấy đi mua sắm, để lại đứa con nhỏ của mình một mình.
子供
が
小
さい
間
は、
病気
をしないだろうかちゃんと
育
つだろうかと
心配
ばかりしていたが、
大
きくなれば
大
きくなったで、
受験
やら
就職
やら
心配
の
種
はなくならない。
Lúc con cái còn nhỏ, thì chúng ta cứ luôn lo lắng sợ chúng bị bệnh hoặc sợ chúng không lớn lên được bình thường, nhưng khi chúng lớn lên rồi, cũng không hết mối lo: nào là thi cử, nào là đi làm.
Con nít
子供
は
言
わずもがな、
大人
までもこの
新
しい
ゲーム
に
夢中
になっているそうだ。
Con nít không nên nói mà cả người lớn cũng vậy nhưng hình như mọi người đang say sưa với trò chơi mới.
Con trẻ
子供
の
時
、
常
に
昼寝
をしなかった。
Khi còn là trẻ con tôi thường không ngủ trưa .
子供
ならあれでも
楽
しめるのだろうが、
大人
にはあんな
バカ
げた
ゲーム
はとても
耐
えられない。
Nếu là trẻ con thì như thế còn thích thú, chứ người lớn thì ai mà chơi được trò của trẻ con như vậy.
子供にしては、たくさん知っている。
Tuy là trẻ con mà biết nhiều ghê.
Đứa trẻ
子供
の
頃
、
私
は
サンタクロース
を
信
じていた。
Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi tin vào ông già Noel.
子供達
は
母親
の
声
の
届
くところにいるよういわれた。
Những đứa trẻ được yêu cầu phải ở trong tầm với giọng nói của mẹ chúng.
子供
でさえその
質問
に
答
えられる。
Ngay cả một đứa trẻ cũng có thể trả lời câu hỏi.
Hài đồng
Thơ ấu
子供時代
は、
急速
な
成長
の
時期
です。
Thời thơ ấu là thời kỳ phát triển nhanh chóng.
子供時代
のことは
次第
に
思
い
出
さなくなる。
Tôi ngày càng ít nhớ lại thời thơ ấu của mình.
子供
の
頃
を
思
い
出
すことはだんだんと
減
ってきている。
Tôi ngày càng ít nhớ lại thời thơ ấu của mình.
☆ Danh từ
Trẻ con; con cái
僕
は
子供時代
を
三重県
で
過
ごした。
Tôi sống thời thơ ấu ở tỉnh Mie.
そんな
子供騙
しに
乗
るもんか。
Tôi sẽ không bị lừa bởi trò lừa trẻ con ấy đâu.
来月彼女
に
子
どもができる。
Tháng sau cô ấy sẽ sinh con.
Trẻ em
子供
に
包丁
をいたずらさせては
ダメ
だよ。
Bạn không nên để trẻ em nghịch dao làm bếp.
子供達
は
漫画本
を
喜
ぶ。
Trẻ em thích thú với những cuốn truyện tranh.
子供
の
中
には
スーパー
でお
菓子
かおやつを
買
ってもらえないとだだをこね
始
める
子
がいる。
Một số trẻ em bắt đầu đi siêu thị khi chúng không được phép muamột số kẹo hoặc điều trị khác.
Trẻ nhỏ.
子供達
は
彼女
の
手
に
負
えなかった。
Những đứa trẻ nhỏ đã quá sức đối với cô.
子供
は
小
さいときは
素直
だが、
中学生
ともなると、
親
の
言
うことを
聞
かなくなる。
Trẻ con khi còn nhỏ thì rất ngoan ngoãn nhưng khi lên trung học thì bắt đầu không nghe lời cha mẹ.
子供
はごく
小
さいときから
リズミカル
な
音
に
反応
することを
身
に
付
けていく。
Trẻ em học cách phản ứng với âm thanh nhịp nhàng từ khi còn rất nhỏ.

Từ đồng nghĩa của 子供
noun
Từ trái nghĩa của 子供
こども được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu こども
子供
こども
bé con
子ども
こども
trẻ em
小人
しょうにん こびと しょうじん こども
đứa trẻ
Các từ liên quan tới こども
こどもトルソー こどもトルソー
bộ khung ma nơ canh trẻ con
こどもの日 こどものひ
ngày trẻ em
子供連れ こどもづれ こどもずれ
việc kèm theo trẻ em; kèm theo trẻ em.
子供心 こどもごころ こどもしん
tâm hồn trẻ con, tâm hồn ngây thơ
女子供 おんなこども じょこども
phụ nữ và trẻ con, đàn bà và con nít (thường dùng như cách nói khinh thường)
子ども達 こどもたち
trẻ con
子どもたち こどもたち
trẻ con
子供顔 こどもがお
mặt của trẻ con