小春日和
こはるびより「TIỂU XUÂN NHẬT HÒA」
☆ Danh từ
Thu muộn; mùa thu nhẹ dầm mưa dãi gió

こはるびより được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới こはるびより
春日和 はるびより
ngày thời tiết đẹp vào mùa xuân; ngày xuân ấm áp; trời xuân dịu nhẹ
sự tiến tới, sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển, sự tiến hành, (từ cổ, nghĩa cổ) cuộc kinh lý, tiến tới; tiến bộ; tiến triển, phát triển, tiến hành
(a) whistle
carry or bring (up)
蔓延る はびこる
hoành hành điên cuồng
小春日 こはるび
ngày chớm đông
/'tautə/, người chào khách; người chào hàng, người chuyên rình dò mách nước cá ngựa, chào khách; chào hàng, rình, dò
運び去る はこびさる
mang đi