合流
ごうりゅう「HỢP LƯU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Chỗ gặp nhau; liên hiệp; liên kết lên trên; hòa trộn

Từ đồng nghĩa của 合流
noun
Bảng chia động từ của 合流
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 合流する/ごうりゅうする |
Quá khứ (た) | 合流した |
Phủ định (未然) | 合流しない |
Lịch sự (丁寧) | 合流します |
te (て) | 合流して |
Khả năng (可能) | 合流できる |
Thụ động (受身) | 合流される |
Sai khiến (使役) | 合流させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 合流すられる |
Điều kiện (条件) | 合流すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 合流しろ |
Ý chí (意向) | 合流しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 合流するな |
ごうりゅう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ごうりゅう
合流
ごうりゅう
chỗ gặp nhau
ごうりゅう
chỗ hợp dòng, ngã ba sông, ngã ba
Các từ liên quan tới ごうりゅう
合流渠 ごうりゅうきょ
combined sewer
từ thường dùng; từ thông dụng
sự trùng hợp
mười lăm
sự giảm nhẹ, sự bớt đi, sự làm khuây (đau đớn, buồn rầu), sự cứu tế, sự trợ cấp; sự cứu viện, sự giải vây, sự thay phiên, sự đổi gác, sự đền bù, sự bồi thường ; sự sửa lại, sự uốn nắn, cái làm cho vui lên; cái làm cho đỡ đều đều tẻ nhạt; cái làm cho đỡ căng thẳng, relievo, sự nổi bật lên, (địa lý, địa chất) địa hình
emperor's return the inner palace
tập hợp rỗng
đám đông, dân chúng, quần chúng, thường dân, đám đông hỗn tạp, bọn du thủ du thực, tấn công, phá phách, kéo ồ vào (đám đông người, quần chúng)