うごうのしゅう
Đám đông, dân chúng, quần chúng, thường dân, đám đông hỗn tạp, bọn du thủ du thực, tấn công, phá phách, kéo ồ vào (đám đông người, quần chúng)

うごうのしゅう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu うごうのしゅう
うごうのしゅう
đám đông, dân chúng, quần chúng.
烏合の衆
うごうのしゅう
lộn xộn tụ tập
Các từ liên quan tới うごうのしゅう
tập hợp rỗng
bảng chú giải, từ điển thuật ngữ; từ điển cổ ngữ; từ điển thổ ngữ
phần bù, phần bổ sung, quân số đầy đủ, bổ ngữ, thể bù, bổ thể, làm đầy, đủ, bù cho đầy đủ, bổ sung
vụ, mùa; thu hoạch của một vụ, cây trồng, cụm, nhom, loạt, tập, tay cầm, sự cắt tóc ngắn, bộ da thuộc, đoạn cắt bỏ đầu, khúc cắt bỏ đầu, thịt bả vai, toàn bộ, toàn thể, đất đang được trồng trọt cày cấy, đất bỏ hoá, gặm, gặt; hái, gieo, trồng, xén, hớt, cắt ngắn (tai, đuôi, tóc, mép sách, hàng rào...), thu hoạch, trồi lên, nảy ra, hiểu ra, nổi lên bất ngờ (khó khăn, vấn đề...)
chỗ hợp dòng, ngã ba sông, ngã ba; ngã tư, (từ cổ, nghĩa cổ) đám đông tụ họp; nơi tụ họp đông người
sự trùng hợp
tài, tài ba, tài năng, tài cán, người có tài, nhân tài, khiếu, năng khiếu, (thể dục, thể thao), talăng
sự tập hợp, sự kết hợp, sự tụ tập, khối tập hợp, khối kết tập, thể tụ tập, sự thu nạp