ごんじょう
Mạnh, có hiệu quả, đích đáng, đanh thép

ごんじょう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ごんじょう
ごんじょう
mạnh, có hiệu quả, đích đáng.
言上
ごんじょう
mạnh, có hiệu quả, đích đáng.
Các từ liên quan tới ごんじょう
ý chí, chí, ý định, lòng, sự hăng say; sự quyết chí, sự quyết tâm, nguyện vọng, ý muốn; ý thích, tờ di chúc, chúc thư, tỏ ý chí; có quyết chí, định, buộc, bắt buộc, để lại bằng chức thư, muốn, thuận, bằng lòng, thường vẫn, nếu, giá mà, ước rằng, phi, tất nhiên; ắt là, hẳn là, chắc là, nhất định sẽ, sẽ, có thể
lời khuyên, lời chỉ bảo, tin tức, theo những tin tức cuối cùng chúng tôi nhận được
phễu
sự trang điểm, bàn phấn, bàn trang điểm, cách ăn mặc, phục sức, phòng rửa tay; nhà vệ sinh
Liên doanh.+ Một tình huống trong đó cả khu vực công cộng và tư nhân hợp tác với nhau trong một hoạt động kinh tế; điều này đặc biệt phổ biến trong các nước kém phát triển nơi mà vốn rất khan hiếm trong khu vực tư nhân và các quỹ của chính phủ thương được dùng để phát triển công nghiệp hay dịch vụ ngân hàng…
sự báo động, sự báo nguy, còi báo động, kẻng báo động, trống mõ báo động, chuông báo động; cái còi báo động; cái kẻng để báo động, cái chuông để báo động, đồng hồ báo thức, sự sợ hãi, sự lo sợ, sự hoảng hốt, sự hoảng sợ
nhân vật quan trọng, người có địa vị cao sang, người có vai vế, vai, nhân vật (trong truyện, kịch), người
漏斗(ロート)/じょうご じょうご(ロート)/じょうご
cái bơm, máy bơm