盛りが付く
さかりがつく もりがつく
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -ku
Động dục (động vật)

Bảng chia động từ của 盛りが付く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 盛りが付く/さかりがつくく |
Quá khứ (た) | 盛りが付いた |
Phủ định (未然) | 盛りが付かない |
Lịch sự (丁寧) | 盛りが付きます |
te (て) | 盛りが付いて |
Khả năng (可能) | 盛りが付ける |
Thụ động (受身) | 盛りが付かれる |
Sai khiến (使役) | 盛りが付かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 盛りが付く |
Điều kiện (条件) | 盛りが付けば |
Mệnh lệnh (命令) | 盛りが付け |
Ý chí (意向) | 盛りが付こう |
Cấm chỉ(禁止) | 盛りが付くな |
さかりがつく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu さかりがつく
盛りが付く
さかりがつく もりがつく
động dục (động vật)
さかりがつく
sự động đực, động đực, vết lún, vết đường mòn, máng, rãnh, làm cho có vết lún
Các từ liên quan tới さかりがつく
sự giết thịt, sự mổ thịt (bờ, lợn...), sự tàn sát; cuộc tàn sát, innocent, giết thịt, mổ thịt (bò, tài sát, chém giết
くり下がり くりさがり
(tính chất) bắc cầu
差がつく さがつく
Tạo cách biệt
面倒くさがり めんどうくさがり めんどくさがり
ngại khó ngại khổ, ngại phiền
Phân biệt đối xử theo giá.+ Có hai hình thức chủ yếu về Phân biệt đối xử theo giá : Thứ nhất, việc các hãng tính giá khác nhau cho từng nhóm người mua khác nhau và thứ hai tính cho cùng loại người tiêu dùng các giá khác nhau đối với các lượng khác nhau của cùng một loại hàng.
cling to
sự đánh cá, sự câu cá, nghề cá
hàm dưới