猿
さる サル ましら まし「VIÊN」
☆ Danh từ
Khỉ
彼
は
ペット
として
人
によくなれた
サル
を
飼
っている
Anh ấy nuôi khỉ - 1 con vật gần gũi với con người làm con vật cảnh. .

Từ đồng nghĩa của 猿
noun
さっさ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu さっさ
猿
さる サル ましら まし
khỉ
去る
さる
cút
申
さる
Chi thứ 9 trong 12 chi
然る
さる しかる
một đặc biệt
さっさ
promptly, immediately, quickly.
Các từ liên quan tới さっさ
猿田彦 さるたひこ さるだひこ さるたびこ さるだびこ
Sarutahiko (Thần (chúa) của đạo Shinto )
後ずさる あとずさる あとじさる
rút lui, lùi lại
弥増さる いやまさる わたるまさる
trở nên lớn hơn trước
覆い被さる おおいかぶさる おいかぶさる
treo lên, che
刺さる ささる
mắc; hóc
増さる まさる
tăng
為さる なさる
làm (kính ngữ)
猿手 さるて さるで
bàn tay vượn (tình trạng các cử động của ngón tay cái bị hạn chế nghiêm trọng)