在郷軍人
Ex - người lính; một người kỳ cựu

ざいごうぐんじん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ざいごうぐんじん
在郷軍人
ざいごうぐんじん ざいきょうぐんじん
ex - người lính
ざいごうぐんじん
người kỳ cựu, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cựu binh.
Các từ liên quan tới ざいごうぐんじん
在郷軍人会 ざいごうぐんじんかい ざいきょうぐんじんかい
hiệp hội (của) những người kỳ cựu; quân đoàn mỹ
在郷軍人病 ざいごうぐんじんびょう ざいきょうぐんじんびょう
bệnh (của) những lính lê dương
rãnh, mương, hào, hầm, đào rãnh, đào mương, cày sâu, bào xoi, bào rãnh, đào hào vây quanh, đào hào bảo vệ, tiến lên bằng đường hào, lấn, xâm lấn, gần như là, gần đến, xấp xỉ
người kỳ cựu, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cựu binh, kỳ cựu, nghĩa Mỹ) cựu chiến binh
con rối, bù nhìn, kẻ bị giật dây, con rối; bù nhìn, nguỵ
bã nho dùng làn giấm, thùng gây giấm nho, cây cải dầu, sự cướp đoạt, sự cưỡng đoạt, sự chiếm đoạt, sự hâm hiếp, sự cưỡng dâm, cướp đoạt, cưỡng đoạt, chiếm đoạt, hâm hiếp, cưỡng dâm
món hoa quả nấu, người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc, người làm trò hề, anh hề, người bị lừa phỉnh, nhọc mình mà chẳng nên công cán gì, không ra cái thớ gì khi đem so sánh với..., không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu, sắp hết lý sự, xử sự như một thằng ngốc, đánh lừa ai, làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc, người khôn ngoan không cần bác sĩ, già còn chơi trông bổi, làm trò hề, lầm to, làm trò vớ vẩn, làm trò ngố, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), foolish, lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa, lừa, (tiền, thời gian), làm những chuyện ngớ ngẩn ngu dại; vớ vẩn, lãng phí thời gian, nghĩa Mỹ) đùa cợt
nhân vật quan trọng, người có địa vị cao sang, người có vai vế, vai, nhân vật (trong truyện, kịch), người