ざらにいる
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Có rất nhiều; không hiếm; thường gặp; có đầy
才能
があっても
成功
できない
人
はざらにいる。
Có rất nhiều người dù có tài năng nhưng không thể thành công.

Bảng chia động từ của ざらにいる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | ざらにいる |
Quá khứ (た) | ざらにいた |
Phủ định (未然) | ざらにいない |
Lịch sự (丁寧) | ざらにいます |
te (て) | ざらにいて |
Khả năng (可能) | ざらにいられる |
Thụ động (受身) | ざらにいられる |
Sai khiến (使役) | ざらにいさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | ざらにいられる |
Điều kiện (条件) | ざらにいれば |
Mệnh lệnh (命令) | ざらにいいろ |
Ý chí (意向) | ざらにいよう |
Cấm chỉ(禁止) | ざらにいるな |
ざらにいる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ざらにいる
ざらにある ザラにある
chuyện bình thường; phổ biến; thông thường; không phải là hiếm; có đầy ra
煮ざる にざる
rổ lọc (thường được dùng trong các quán ăn như quán cơm thịt bò của nhật)
crab-eating macaque
ráp ráp; ram ráp; thô ráp; xù xì; rộp
sự đày, sự trục xuất, sự xua đuổi
逃げざる にげざる
chạy mất.
vá víu.
国侍 くにざむらい
samurai sống ở địa phương