視覚化
しかくか「THỊ GIÁC HÓA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự làm cho mắt trông thấy được, sự hình dung, sự mường tượng

Bảng chia động từ của 視覚化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 視覚化する/しかくかする |
Quá khứ (た) | 視覚化した |
Phủ định (未然) | 視覚化しない |
Lịch sự (丁寧) | 視覚化します |
te (て) | 視覚化して |
Khả năng (可能) | 視覚化できる |
Thụ động (受身) | 視覚化される |
Sai khiến (使役) | 視覚化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 視覚化すられる |
Điều kiện (条件) | 視覚化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 視覚化しろ |
Ý chí (意向) | 視覚化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 視覚化するな |
しかくか được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しかくか
視覚化
しかくか
sự làm cho mắt trông thấy được, sự hình dung, sự mường tượng
しかくか
sự làm cho mắt trông thấy được, sự hình dung, sự mường tượng
Các từ liên quan tới しかくか
かみかくし かみかくし
mất tích bí ẩn
blah-blah yadda-yadda, expression used to replace part of conversation
sự phong thần, sự tôn làm thần, sự tôn sùng, sự sùng bái
vùng da cứng thành chai
gia đình hiểu theo nghĩa thuần túy là chỉ có cha mẹ và các con, gia đình hạt nhân
Cách mạng giá.+ Tên đặt cho dòng chảy của vàng và bạc từ các nước mới khám phá ở châu Mỹ trong các thế kỷ 15 và 16 đã làm cho giá cả tăng gấp 3 lần.
nghề chữa răng, khoa răng
nhà thơ trữ tình