然る
さる しかる「NHIÊN」
☆ Tính từ đứng trước danh từ
Một đặc biệt; một nhất định

しかるべき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しかるべき
然る
さる しかる
một đặc biệt
しかるべき
đúng, thích đáng, thích hợp.
叱る
しかる
gắt
然るべき
しかるべき
thích hợp
Các từ liên quan tới しかるべき
然るべく しかるべく
thích hợp, phù hợp
然る可き しかるかき
thích hợp; thích hợp
dù đến đâu, dù cách nào, dù cách gì, tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
然るを しかるを
mặc dù vậy, mặc dù điều đó có thể
然るに しかるに
tuy nhiên; mặc dù vậy; nhưng
気管支カルタ きかんしかるた
bệnh cúm.
売るべし売るべからず うるべしうるべからず
(châm ngôn thị trường) khi nghe nên bán thì không nên bán (vì thời điểm đó nhiều người sẽ cùng bán, giữ lại không bán sẽ đầu tư hiệu quả hơn)
浮かべる うかべる
thả trôi; làm nổi lên; biểu lộ; bày tỏ; mường tượng