然るを
しかるを「NHIÊN」
☆ Liên từ
Mặc dù vậy, mặc dù điều đó có thể

然るを được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 然るを
然る さる しかる
một đặc biệt; một nhất định
然然 ささ しかじか
Các từ để sử dụng khi bạn không cần lặp lại hoặc xây dựng. Đây là cái này Vâng
然る後 しかるのち
sau khi làm thì
然るに しかるに
tuy nhiên; mặc dù vậy; nhưng
然る事 さること
chuyện hiển nhiên
然る者 さるもの しかるしゃ
người chẳng giống ai
自然を破壊する しぜんをはかいする
phá hoại môi trường thiên nhiên; tàn phá môi trường thiên nhiên
こっかしぜんかがくおよびぎじゅつセンター 国家自然科学及び技術センター
trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia.