春秋に富む
しゅんじゅうにとむ
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -mu
Để (thì) trẻ

Bảng chia động từ của 春秋に富む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 春秋に富む/しゅんじゅうにとむむ |
Quá khứ (た) | 春秋に富んだ |
Phủ định (未然) | 春秋に富まない |
Lịch sự (丁寧) | 春秋に富みます |
te (て) | 春秋に富んで |
Khả năng (可能) | 春秋に富める |
Thụ động (受身) | 春秋に富まれる |
Sai khiến (使役) | 春秋に富ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 春秋に富む |
Điều kiện (条件) | 春秋に富めば |
Mệnh lệnh (命令) | 春秋に富め |
Ý chí (意向) | 春秋に富もう |
Cấm chỉ(禁止) | 春秋に富むな |
しゅんじゅうにとむ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しゅんじゅうにとむ
春秋に富む
しゅんじゅうにとむ
để (thì) trẻ
しゅんじゅうにとむ
be young
Các từ liên quan tới しゅんじゅうにとむ
sự chăm sóc bệnh nhân, sự điều dưỡng
thái cực; mức độ cùng cực, tình trạng cùng cực, bước đường cùng, hành động cực đoan; biện pháp khắc nghiệt; biện pháp cực đoan, số hạng đầu; số hạng cuối, vô cùng, tột bực, tột cùng, rất đỗi, hết sức, cực độ
con ma của một người đang sống
đơn vị trọng lượng
đúng, thích đáng, thích hợp, đúng đắn, chính xác, thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân, riêng, riêng biệt, hoàn toàn, thực sự, đích đáng, ra trò, đúng mực, hợp thức, hợp lệ, chỉnh, (từ cổ, nghĩa cổ) chính, đích, nghĩa cổ) đẹp trai, có màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiệu)
đất đai, địa hạt, lãnh thổ, khu vực, vùng, miền, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) hạt
người nhận
mười hai, số mười hai