声符
しょうふ「THANH PHÙ」
☆ Danh từ
Tone mark, mark placed in one of the four corners of a hanzi to show the tone in Chinese

しょうふ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しょうふ
声符
しょうふ
tone mark, mark placed in one of the four corners of a hanzi to show the tone in Chinese
娼婦
しょうふ
gái bán hoa, gái mại dâm
しょうふ
to prostitute oneself làm đĩ, mãi dâm, bán rẻ (danh dự.
木こり
きこり しょうふ
tiều phu
生麩
なまふ しょうふ
cám lúa mì.
倡婦
しょうふ
sự bán rẻ (danh dự, tên tuổi, tài năng...)
Các từ liên quan tới しょうふ
正札付き しょうふだづき しょうふだつき
rõ ràng đánh dấu; người sờ sờ
老少不定 ろうしょうふてい ろうしょうふじょう
sự chết đi đến giống nhau trẻ và cũ (già)
cây thích, gỗ thích
to prostitute oneself làm đĩ, mãi dâm, bán rẻ (danh dự, tên tuổi, tài năng...)
蕉風 しょうふう
sửa chữa kiểu trong một haiku (như basho có)
正風 しょうふう
cây thích, gỗ thích
承服する しょうふく
phục tùng; quy phục; chấp nhận.
懾伏 しょうふく
Cúi đầu vì sợ hãi