食当たり
Ngộ độc thực phẩm ( văn nói hay dùng )
しょくあたり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しょくあたり
食当たり
しょくあたり
ngộ độc thực phẩm ( văn nói hay dùng )
しょくあたり
sự trúng độc thức ăn
食あたり
しょくあたり
ngộ độc thực phẩm
食中り
しょくあたり
sự trúng độc thức ăn
Các từ liên quan tới しょくあたり
dark green
dark green
xanh lá cây, lục, xanh; tươi, đầy sức sống; thanh xuân, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin, tái xanh, tái ngắt, ghen, ghen tức, ghen tị, còn mới, chưa lành, chưa liền, màu xanh lá cây, màu xanh lục, quần áo màu lục, phẩm lục, cây cỏ, bãi cỏ xanh, thảm cỏ xanh, rau, tuổi xanh, tuổi thanh xuân; sức sống, sức cường tráng, vẻ cả tin; vẻ ngây thơ non nớt, trở nên xanh lá cây, hoá thành màu lục, bịp, lừa bịp
chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm, người hay ngồi lê đôi mách, người hay nói chuyện tầm phào, chuyện nhặt nhạnh, ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào, viết theo lối nói chuyện tầm phào
sự phóng túng, sự bừa bâi; sự dâm loạn
sweet bun
lục địa nhỏ
vật bỏ đi, rác rưởi, vật vô giá trị, người tồi, ý kiến bậy bạ, chuyện vô lý, chuyện nhảm nhí, tiền