事前に必要
じぜんにひつよう
☆ Tính từ đuôi な
Cần trước hết, đòi hỏi phải có trước hết

じぜんにひつよう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu じぜんにひつよう
事前に必要
じぜんにひつよう
cần trước hết, đòi hỏi phải có trước hết
じぜんにひつよう
cần trước hết, đòi hỏi phải có trước hết, điều cần trước hết.
Các từ liên quan tới じぜんにひつよう
song công toàn vẹn, hai chiều toàn vẹn
sự tả, sự diễn tả, sự mô tả, sự miêu tả, diện mạo, tướng mạo, hình dạng, sự vạch, sự vẽ, hạng, loại, nghề nghiệp, công tác (ở hộ chiếu, giấy chứng minh...)
kể trên, nói trên
dày đặc, chặt, đông đúc; rậm rạp, đần độn, ngu đần
tính nói nhiều, tính ba hoa
đồ dùng văn phòng
Zen nun
sự sẩy thai, sự phá thai; sự nạo thai, người lùn tịt; đứa bé đẻ non, vật đẻ non; vật dị dạng, quái thai, sự chết non chết yểu, sự sớm thất bại (của một kế hoạch, ý đồ...), tình trạng phát triển không đầy đủ