じゅうぼん
Tội ác (giết người, đốt nhà, hãm hiếp...)
Chín mé, người phạm tội ác, độc ác, tàn ác, phạm tội ác, giết người
じゅうぼん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu じゅうぼん
じゅうぼん
tội ác (giết người, đốt nhà, hãm hiếp...)
重犯
じゅうはん じゅうぼん ちょうはん
trọng tội.
Các từ liên quan tới じゅうぼん
sự chắn, sự chặn, tình trạng bị chắn, tình trạng bị chặn, sự đánh chặn, sự nghe đài đối phương
nguyên âm đôi
chất cứng, nhẵn bóng màu cầu vồng tạo nên lớp lót trong ở một vài loại vỏ (hàu, trai chẳng hạn) dùng làm khuy, đồ trang trí...; xà cừ nacre, xà cừ, bằng xà cừ, óng ánh như xà cừ
ぼうじん ぼうじん
người đứng ngoài xem, người ngoài cuộc
tính đại chúng, tính phổ biến, sự nổi tiếng, sự yêu mến của nhân dân; sự ưa thích của quần chúng
sự không vâng lời, sự không tuân lệnh
sự nhận thức, tri giác
thanh lịch, tao nhã (người, cách ăn mặc...); nhã, cùi lách hạng nhất, chiến, cừ, người thanh lịch, người tao nhã