水没
すいぼつ「THỦY MỘT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Dìm xuống nước, nhận chìm xuống nước, làm ngập nước, làm lụt, lặn, tầng lớp cùng khổ trong xã hội

Bảng chia động từ của 水没
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 水没する/すいぼつする |
Quá khứ (た) | 水没した |
Phủ định (未然) | 水没しない |
Lịch sự (丁寧) | 水没します |
te (て) | 水没して |
Khả năng (可能) | 水没できる |
Thụ động (受身) | 水没される |
Sai khiến (使役) | 水没させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 水没すられる |
Điều kiện (条件) | 水没すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 水没しろ |
Ý chí (意向) | 水没しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 水没するな |
すいぼつ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu すいぼつ
水没
すいぼつ
dìm xuống nước, nhận chìm xuống nước, làm ngập nước.
すいぼつ
dìm xuống nước, nhận chìm xuống nước, làm ngập nước.
Các từ liên quan tới すいぼつ
水没カメラ すいぼつカメラ
camera có thể sử dụng dưới nước
đầy tinh thần; sinh động, linh hoạt; hăng say; mạnh mẽ; dũng cảm, anh dũng, có tinh thần (vui vẻ, tự hào...)
つぼ糸 つぼいと
sợi đan thùng
つぼ綿 つぼめん
bông (sử dụng lụa thô chất lượng cao và được xử lý đặc biệt để trở thành bông lụa nguyên chất và có độ bền cao với hàm lượng mực cao)
滝つぼ たきつぼ
vùng nước sâu dưới chân thác nước
窄む つぼむ すぼむ
thu hẹp lại
インクつぼ インク壺
lọ mực; chai mực (đặt vào lỗ ở bàn)
phá, phá hoại, phá huỷ, tàn phá, tiêu diệt, làm mất hiệu lực, triệt phá