総
そう「TỔNG」
☆ Danh từ, tiếp đầu ngữ
Tổng thể, nói chung là
その
問題
についての
知識
が、
日本人
には
総
じて
不足
している。
Nhìn tổng thể, người Nhật vẫn còn thiếu thông tin về vấn đề đó.
総
じていえば
私
は
バンド
と
演奏
する
方
が
性
に
合
っている
気
がする。
Nói chung mình thích diễn cùng ban nhạc hơn.

そえき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu そえき
総
そう
tổng thể, nói chung là
層
そう
tầng, thớ
副う
そう
đáp ứng (mong muốn, kỳ vọng, v.v.)
走
そう
chạy, đua
創
そう
bắt đầu
装
そう
quần áo
想
そう
quan niệm
然う
そう
như vậy
僧
そう
nhà sư
壮
そう
mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực.
沿う
そう
chạy dài
添える
そえる
thêm vào
宋
そう
nhà Tống
そえき
bệnh dịch, tai hoạ, điều tệ hại, điều phiền phức, điều khó chịu
艘
そう
đơn vị đếm tàu thuyền
鼠疫
そえき
dịch chuột
添う
そう
đi cùng
副える
そえる
thêm vào