その上
そのかみ そのうえ「THƯỢNG」
☆ Liên từ
Bên cạnh đó; ngoài ra; ngoài ra còn; hơn thế nữa; hơn nữa là
彼
はいつも
遅刻
してきて、その
上
、
早
く
帰
ってしまう
Anh ta thường xuyên đến muộn, hơn thế nữa lại hay về sớm
その
上
、これらは
私
だけでなく、
君
にとってもよい
助
けとなるだろう
Bên cạnh đó, cái này không chỉ có ích đối với tôi, mà còn có lợi cho cả cậu nữa
その
演劇
はあまりよくなかった。その
上俳優
たちも
十分
な
準備
ができていなかった
Vở kịch không được thành công, hơn nữa các diễn viên cũng chưa chuẩn bị được công phu lắm
Vả lại.
