その日
そのひ「NHẬT」
Bữa hổm
☆ Cụm từ
Ngày đó
その
日以来彼
はその
少年
と
暮
らすことになった。
Từ ngày đó ông sống với cậu bé.
その
日
から
私
たちは
彼
が
日本語
を
学
ぶのを
手伝
ってやった。
Kể từ ngày đó, chúng tôi đã giúp anh ấy học tiếng Nhật.
その
日
は
必
ずやってくる。
Ngày đó sẽ đến.
Ngày hôm đó.
その
日
は
嵐
で、さらに
悪
いことには
雷
が
鳴
っていた。
Hôm đó là ngày giông bão, và điều tồi tệ hơn vẫn là trời sấm sét.
その
日
、
先生
は50
人以上
の
患者
を
診察
した。
Bác sĩ đã khám cho hơn năm mươi bệnh nhân ngày hôm đó.
その
日
に
限
って
子供
たちは
会館
に
入
ることを
許
される。
Hội trường chỉ cho phép trẻ em vào trong ngày hôm đó.

その日 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới その日
その日その日 そのひそのひ
mỗi ngày, từ ngày này sang ngày khác
その日暮らし そのひぐらし
làm chỉ đủ sống qua ngày không có dư
にっソ 日ソ
Nhật-Xô
にちがいアソシエーツ 日外アソシエーツ
Hội Nichigai (nhà xuất bản).
ウィーク ウイーク 他の日はウィークデイ(弱い日)だからです
sự yếu; sự yếu ớt; sự nhạt nhòa; yếu; lỏng; yếu ớt
洗濯日和 洗濯日和
Thời tiết đẹp
にちイしんぜん 日イ親善
Sự quan hệ thân thiện giữa Nhật bản và Israel.
かつかネズミ 二十日ネズミ
chuột nhắt.