それからというもの
☆ Cụm từ
Sau đó; tiếp theo.

それからというもの được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới それからというもの
からと言うもの からというもの
kể từ khi
pri'zent/, có mặt, hiện diện, hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này, (từ cổ, nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ, hiện giờ, lúc này, bây giờ, tài liệu này, tư liệu này, thời hiện tại, qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm, tư thế giơ súng ngắm, tư thế bồng súng chào[pri'zent], đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra, đưa, trình, nộp, dâng, bày tỏ, trình bày, biểu thị, trình diễn ra mắt, giới thiệu vào yết kiến, biếu tặng, ngắm, chào
元カノ、元カレ もとかの、もとかれ
Bạn gái cũ , bạn trai cũ
Cùng với đó; theo đó.
其れ共 それとも
hoặc; hay
到来物 とうらいもの
quà tặng
海の物とも山の物とも判らない うみのものともやまのものともわからない
cả con cá lẫn gia cầm đều không; không thể được nhìn thấy trước
と言うもの というもの
một cái gì đó như..., một cái gì đó gọi là...