Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
其れでも それでも
nhưng...vẫn; dù...vẫn; cho dù thế...vẫn
其れまで それまで
cho đến lúc đó, đến thời điểm đó
愛想を尽かす あいそをつかす
ghét cay ghét đắng, không còn một chút hảo ý
それまでに それまでに
trước thời điểm đó
それ迄 それまで
thế đấy; thế đó; thế là kết thúc mọi chuyện
可愛そうです かわいそうです
thật đáng thương
ものですか もんですか
used to create a rhetorical question indicating that the speaker actually believes the opposite is true, emphasizes a determination not to do something by means of a rhetorical question
へそで茶を沸かす へそでちゃをわかす
làm điều gì đó lố bịch, làm điều gì đó kỳ quái