ものですか
もんですか
☆ Cụm từ
Used to create a rhetorical question indicating that the speaker actually believes the opposite is true, emphasizes a determination not to do something by means of a rhetorical question

ものですか được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ものですか
reason or excuse (nuance of seeking understanding)
ものです もんです
bản chất là, cái đó là...
出物 でもの
chứng phát ban; sôi; mục (bài báo) đồ cũ
もので もんで
conjunctive particle indicating a cause or reason
何でもかでも なんでもかでも
bất kể là gì, bất kể điều gì...cũng...
ものか もんか
được sử dụng để tạo ra một dạng câu hỏi chỉ ra rằng người nói thực sự tin rằng điều ngược lại là đúng, nhấn mạnh quyết tâm không làm điều gì đó, ví dụ: "Như địa ngục, tôi sẽ!"
物詣で ものもうで
visiting a temple
chứng phát ban, hấp tấp, vội vàng, ẩu, liều, liều lĩnh, bừa bãi; cẩu thả, thiếu suy nghĩ