それにしても
☆ Cụm từ
Dù sao đi nữa; trong bất cứ trường hợp nào; tuy nhiên; tuy vậy.
それにしても、あの
会社
で
彼
らは
厳
しい
スケジュール
で24
時間働
いているのだ。
Dù sao đi nữa thì ở công ty đó mọi người làm việc liên tục 24 tiếng với lịch khắc khe.

それにしても được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới それにしても
何れにしても いずれにしても
dù sao đi nữa, trong bất kỳ trường hợp nào
それに対して それに対して
Mặt khác, trái lại
それにしては それにしては
nếu vậy..nếu vậy thì(cảm giác ngoài mong đợi của bản thân)
誰にも増して だれにもまして
hơn bất kì ai
何にしても なんにしても なににしても
dù sao đi nữa
褻にも晴れにも けにもはれにも
lúc bình thường cũng như dịp đặc biệt
thậm chí nếu
何にも増して なににもまして
hơn hết